Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhỏ mọn


t. 1. ít và không đáng kể: Quà nhỏ mọn. 2. Hèn, hay để ý đến những điều không đáng kể: Con người nhỏ mọn. 3. Hay chấp nhất: Tính khí nhỏ mọn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.